bổn phận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổn phận+ noun
- Duty, obligation
- bổn phận làm con đối với cha mẹ
one's obligations as a child to one's parents
- làm tròn bổn phận
to discharge one's duty
- bổn phận làm con đối với cha mẹ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổn phận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bổn phận":
buồn phiền bổn phận biến phân - Những từ có chứa "bổn phận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 735